Có 1 kết quả:

格物 cách vật

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Truy cứu cái lí của sự vật. § Xem “cách vật trí tri” 格物致知.
2. Sửa chữa, củ chánh hành vi người khác.
3. Cuối đời Thanh, gọi môn khoa học tự nhiên của tây phương là “cách vật” 格物.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cách trí 格致.